Home > Term: xử phạt
xử phạt
1. để chấp nhận hoặc cho phép cho một hành động, như khi một tổ chức quốc tế xử việc sử dụng các chính sách kinh tế cụ thể. 2. A biện pháp cưỡng chế được sử dụng bởi một quốc gia hay nhóm quốc gia chống lại khác như một hình phạt vì vi phạm luật pháp quốc tế hoặc quốc tế chỉ tiêu. Thường số nhiều: biện pháp trừng phạt.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Economy
- Category: International economics
- Company: University of Michigan
0
Creator
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)