Home > Term: để trả đũa
để trả đũa
1. sử dụng một rào cản thương mại tăng lên để đáp ứng với một quốc gia tăng rào cản thương mại, hoặc như một cách để hoàn tác những tác động bất lợi của hành động này hoặc trừng phạt nó. 2. thủ tục chính thức được cho phép theo GATT theo đó một quốc gia có thể nâng cao các thuế quan phân biệt đối xử ở trên mức bị ràng buộc đối với một thành viên GATT đã vi phạm quy tắc GATT và không cung cấp bồi thường.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Economy
- Category: International economics
- Company: University of Michigan
0
Creator
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)