Home > Term: viễn thám
viễn thám
Đề cập đến đầy đủ của các hoạt động mà thu thập thông tin từ xa, ví dụ, việc sử dụng ở khoảng cách (như từ máy bay, tàu vũ trụ, hoặc tàu) bất kỳ thiết bị nào để đo bức xạ điện từ, các lĩnh vực lực lượng hay năng lượng âm thanh. Kỹ thuật sử dụng các thiết bị như máy ảnh, laser và tần số vô tuyến thu, hệ thống radar, sonar, seismographs, gravimeters, magnetometers, và anpha quầy.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Earth science
- Category: Soil science
- Company: Soil Science Society of America
0
Creator
- Nguyet
- 100% positive feedback