Home > Term: trinh sát (trinh sát)
trinh sát (trinh sát)
1. thu thập thông tin thị giác, hình ảnh, hồng ngoại hoặc điện tử về lực lượng đối phương hoặc địa hình; 2. việc sử dụng các thăm dò lực lượng (liên quan đến chiến đấu) để tạo ra kẻ thù để hiện bố trí của mình hoặc vũ khí địa điểm.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Military
- Category: Peace keeping
- Company: United Nations
0
Creator
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)