Home > Term: sự phổ biến
sự phổ biến
Số trường hợp bệnh (mới và đang có) trong dân trong một khoảng thời gian nhất định.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Health care; Pharmaceutical
- Category: Vaccines
- Company: U.S. CDC
0
Creator
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)