Home > Term: xây dựng hòa bình
xây dựng hòa bình
Sau cuộc xung đột; nó có nghĩa là việc xác định và hỗ trợ các biện pháp và các cấu trúc đó sẽ củng cố hòa bình và xây dựng lòng tin và sự tương tác giữa các kẻ thù cũ, để tránh một tái phát vào cuộc xung đột; thường liên quan đến cuộc bầu cử được tổ chức, giám sát hoặc thực hiện bởi Liên Hiệp Quốc, tái thiết cơ sở hạ tầng vật lý dân sự và các tổ chức như trường học và bệnh viện, và tái cấu trúc kinh tế.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Military
- Category: Peace keeping
- Company: United Nations
0
Creator
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)