Home > Term: nepotism
nepotism
Không công bằng thực hành trong đó người dân quyền lực cho các vị trí trong chính phủ hay tổ chức để thân nhân hoặc bạn bè của họ, chứ không phải bất kỳ cá nhân những người là tuyển. Điều này có thể dẫn đến bất trong các hoạt động của chính phủ hay tổ chức, vì việc thuê được dựa trên các kết nối cá nhân, thay vì khả năng hoặc bằng khen. Ngoài ra, nepotism có thể gây ra xung đột lòng trung thành đối với những người đã nhận được công việc: người đó có thể có nhiều trung thành với người thuê họ hơn để chính phủ hay tổ chức.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Government
- Category: Government & politics
- Organization: The College Board
0
Creator
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)