Home > Term: monozyotic
monozyotic
Anh em sinh đôi, như trái ngược đến dizygotic (hoặc dz) cặp song sinh, phát triển từ cùng một quả trứng, và thực hiện hầu như cùng một tài liệu di truyền.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Sociology
- Category: Criminology
- Company: Pearson Prentice Hall
0
Creator
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)