Home > Term: hoán dụ
hoán dụ
Một con số của bài phát biểu trong đó một thuật ngữ liên quan chặt chẽ thay thế cho một đối tượng hoặc ý tưởng. Một ví dụ: chúng tôi luôn luôn vẫn trung thành với vương miện. Xem Synecdoche.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Literature
- Category: Fiction
- Company: Citadel
0
Creator
- Nguyet
- 100% positive feedback