Home > Term: irritant
irritant
Một chất có thể gây kích ứng da, mắt hay hệ hô hấp. An irritant có thể gây ảnh hưởng đến cấp tính từ một tiếp xúc cao cấp duy nhất, hoặc mãn tính tác động từ tiếp xúc lặp đi lặp lại, ở tầm thấp. Một số kích thích là clo, axít nitric, và thuốc trừ sâu khác nhau.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Agricultural chemicals
- Category: Pesticides
- Government Agency: U.S. EPA
0
Creator
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)