Home > Term: lò đốt
lò đốt
Một lò để ghi thường lệ của chất thải tài liệu bằng cách sử dụng kiểm soát sự cháy ngọn lửa.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Agricultural chemicals
- Category: Pesticides
- Government Agency: U.S. EPA
0
Creator
- Nguyet
- 100% positive feedback