Home > Term: thiêu ra tro
thiêu ra tro
Sự tàn phá của chất thải rắn, chất lỏng hay khí bằng cách kiểm soát đốt ở nhiệt độ cao. Các hợp chất hữu cơ độc hại sẽ được chuyển đổi thành tro, điôxít cacbon và nước. Burning phá hủy organics, làm giảm lượng chất thải và vaporizes nước và các chất lỏng khác các chất thải có thể chứa. Dư tro sản xuất có thể chứa một số vật liệu độc hại, chẳng hạn như kim loại nặng không combustible, tập trung từ các chất thải gốc.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Agricultural chemicals
- Category: Pesticides
- Government Agency: U.S. EPA
0
Creator
- Nguyet
- 100% positive feedback