Home > Term: fextinction (FT)
fextinction (FT)
Câu cá tỉ lệ tương ứng với một trạng thái cân bằng sinh sản tiềm năng tỷ lệ tương đương với nghịch đảo của tỷ lệ sống còn tại nguồn gốc của các mối quan hệ hàng tuyển dụng. a cổ phần đánh bắt ở hay trên mực này cho một thời gian kéo dài thời gian dự kiến sẽ sụp đổ.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Fishing
- Category: Marine fishery
- Organization: NOAA
0
Creator
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)