Home > Term: sự tồn tại
sự tồn tại
Khẳng định về giải quyết tồn tại cho dù tài sản hoặc nợ phải trả tồn tại vào một ngày nhất định. Ví dụ, quản lý khẳng định hàng hoá thành phẩm tồn kho trong các bảng cân đối kế toán có sẵn để bán.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Accounting
- Category: Auditing
- Company: AIS
0
Creator
- Phạm Lan Phương
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)