Home > Term: bằng chứng
bằng chứng
(Bằng chứng quan trọng) bao gồm bằng văn bản và thông tin điện tử (chẳng hạn như kiểm tra, hồ sơ chuyển tiền điện tử, hoá đơn, hợp đồng, và các thông tin khác) cho phép kiểm toán viên để đạt được kết luận thông qua lý luận.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Accounting
- Category: Auditing
- Company: AIS
0
Creator
- Phạm Lan Phương
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)