Home > Term: cửa sông
cửa sông
Một hệ sinh thái phức tạp giữa một sông và gần bờ biển nước nơi mà nước ngọt và muối trộn. Các khu vực nước lợ bao gồm Vịnh, miệng của các con sông, muối, vùng đất ngập nước, và đầm lầy đầm phá và đang chịu ảnh hưởng của thủy triều và dòng hải lưu. Cửa sông cung cấp có giá trị môi trường sống cho động vật biển, chim và động vật hoang dã khác.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Agricultural chemicals
- Category: Pesticides
- Government Agency: U.S. EPA
0
Creator
- Nguyet
- 100% positive feedback