Home > Term: leo thang
leo thang
1. Liên quan đến cấu trúc của thuế quan, xem leo thang thuế. 2. Trong bối cảnh của một cuộc chiến tranh thương mại, leo thang đề cập đến sự gia tăng thuế xảy ra như nước trả đũa một lần nữa và một lần nữa.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Economy
- Category: International economics
- Company: University of Michigan
0
Creator
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)