Home > Term: cân bằng
cân bằng
1. Một bang cân bằng giữa các lực lượng offsetting cho sự thay đổi, vì vậy mà không có thay đổi xảy ra. 2. Trong thị trường cạnh tranh, bình đẳng về số lượng cung cấp và số lượng yêu cầu.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Economy
- Category: International economics
- Company: University of Michigan
0
Creator
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)