Home > Term: kiểm soát hiệu suất được nhúng
kiểm soát hiệu suất được nhúng
hiệu suất nhúng kiểm soát, đề với thay đổi bất ngờ, thay đổi không thể đoán trước, cho dữ liệu.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Accounting
- Category: Auditing
- Company: AIS
0
Creator
- Phạm Lan Phương
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)