Home > Term: dữ liệu visualisation
dữ liệu visualisation
Một thuật ngữ dùng để mô tả các đại diện trực quan của thông tin, thường xuyên thống kê. Trong quá khứ này đã thường ở dạng bản đồ hoặc đồ thị, nhưng máy tính làm cho nó có thể đại diện cho dữ liệu ở dạng động và tương tác. Nghệ sĩ sử dụng dữ liệu visualisation như một cách để tiết lộ và khám phá ẩn các khía cạnh của xã hội như thể hiện trong các hình thức mới của đại diện xã hội như Nhật ký web. Một ví dụ này là The Dumpster, một tác phẩm nghệ thuật trực tuyến nghĩ ra bởi Golan Levin với Kamal Nigam và Jonathan Feinberg, sử dụng dữ liệu từ các bản ghi web lô cuộc sống lãng mạn của thanh thiếu niên.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Art history
- Category: General art history
- Company: Tate
0
Creator
- Nguyet
- 100% positive feedback