Home > Term: damping tắt
damping tắt
Cái chết của một cây giống trước hoặc ngay sau khi xuất hiện do để phân hủy của gốc và/hoặc thấp hơn thân cây; người ta thường để phân biệt giữa preemergence damping off và damping ra postemergence.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Plants
- Category: Plant pathology
- Company: American Phytopathological Society
0
Creator
- Nguyet
- 100% positive feedback