Home > Term: tội phạm mạng
tội phạm mạng
Tội phạm cam kết với việc sử dụng của máy tính, hoặc thông qua các thao tác kỹ thuật số hình thức của dữ liệu. Các thuật ngữ khác cho tội phạm máy tính.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Sociology
- Category: Criminology
- Company: Pearson Prentice Hall
0
Creator
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)