Home > Term: máy tính điều khiển
máy tính điều khiển
Kiểm soát nội bộ thực hiện bởi máy tính (phần mềm điều khiển) như trái ngược với hướng dẫn sử dụng điều khiển. Cũng có nghĩa là nói chung và ứng dụng điều khiển trên máy tính xử lý dữ liệu.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Accounting
- Category: Auditing
- Company: AIS
0
Creator
- Nga Minh
- 100% positive feedback