Home >  Term: cambered
cambered

Camber một kiểu cánh là các đường cong đặc trưng của bề mặt trên và dưới của nó. Trên bề mặt khum hơn phát âm, trong khi thấp hơn bề mặt khum là tương đối bằng phẳng. Điều này gây ra vận tốc của các luồng không khí ngay phía trên cánh phải cao hơn mà dưới cánh.

0 0

Creator

  • HuongPhùng
  • (Ho Chi Minh, Vietnam)

  •  (V.I.P) 29831 points
  • 100% positive feedback
© 2025 CSOFT International, Ltd.