Home > Term: cambered
cambered
Camber một kiểu cánh là các đường cong đặc trưng của bề mặt trên và dưới của nó. Trên bề mặt khum hơn phát âm, trong khi thấp hơn bề mặt khum là tương đối bằng phẳng. Điều này gây ra vận tốc của các luồng không khí ngay phía trên cánh phải cao hơn mà dưới cánh.
- Part of Speech: adjective
- Industry/Domain: Aviation
- Category: Airplane flying
- Company: FAA
0
Creator
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)