Home > Term: bussing
bussing
Thuật ngữ được sử dụng cho thanh toán bù trừ ra và đặt lại bàn sau khi khách đã để lại. Trong nhà hàng bận rộn điều này được thực hiện bởi busboy (tiếng Anh thường gọi là một busser).
- Part of Speech: verb
- Industry/Domain: Restaurants
- Category: Culinary
- Company: About.com
0
Creator
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)