Home > Term: thiên vị
thiên vị
Sai sót trong lấy mẫu thống kê hoặc kiểm tra được bằng cách ưu một số yếu tố hơn những người khác. Khuynh hướng làm giảm giá trị tổng thể của nghiên cứu. Xem thêm: Halo hiệu lực, đáng tin cậy, hiệu lực.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Education
- Category: Teaching
- Company: Teachnology
0
Creator
- diemphan
- 100% positive feedback
(Viet Nam)