Home > Term: độ cao (MSL)
độ cao (MSL)
Chiều cao thực tế ở trên có nghĩa là mực nước biển (MSL) lúc đó chiếc máy bay đang bay.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Aviation
- Category: Airplane flying
- Company: FAA
0
Creator
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)