Home > Term: cấp tính
cấp tính
Đề cập đến điều kiện xảy ra đột ngột và cuối cùng một thời gian ngắn. Cấp tính là đối diện của mãn tính, hoặc lâu dài.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Health care
- Category: Kidney disease
- Company: NIDDK
0
Creator
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)