Home > Term: dành
dành
Một điều khoản mà chỉ đạo quỹ liên bang cho một dự án cụ thể. Một dành được đặt trong một trong hai báo cáo pháp luật hoặc ủy ban Quốc hội. Các thành viên của quốc hội thường sẽ tìm cách để chèn earmarks có lợi cho các dự án cụ thể, địa điểm hoặc các tổ chức ở huyện hay nhà nước đại diện cho họ. (Xem chính trị pork barrel).
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Government
- Category: U.S. election
- Company: BBC
0
Creator
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)