upload
Federal Aviation Administration
Industry: Government
Number of terms: 35337
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Kiểu cánh gắn liền với mỗi bên thân máy bay và là các bề mặt nâng chính hỗ trợ máy bay khi bay.
Industry:Aviation
Seisukorras, kus lennuki saba järgib tee väljaspool nina tee ajal.
Industry:Aviation
Tahtlik manööver, õhkkiirust või suurendamiseks laskumiskiirust ja kompenseerida külgtuul maalelaadimisel. A slip saab ka tahtmatu kui piloot ei suuda tagada õhusõiduki kooskõlastatud lendu.
Industry:Aviation
Mitu kilo kohta 1 tund 1 HP tootmiseks tarbitud kütus.
Industry:Aviation
Tất cả bề mặt cánh (feet vuông), bao gồm các bề mặt điều khiển và có thể bao gồm diện tích cánh được thân (lực lượng chính của máy bay), và vỏ động cơ.
Industry:Aviation
Khoảng cách tối đa từ trên đầu chót cánh để ở đầu cánh.
Industry:Aviation
Läbitud teepikkuse teatava aja jooksul.
Industry:Aviation
Kontrollsüsteemi, et välja tõmmata ja aeglane lennukil soojuskiirguse lennuk struktuurist ulatub.
Industry:Aviation
Piirkonna seisukorra vastupidine käsk kui häire, mis põhjustab õhkkiirust vähendada põhjused kokku lohistada suurendada, mis omakorda põhjustab õhkkiirust väheneb veelgi.
Industry:Aviation
Không khí nhanh chóng quay tràn trên một máy bay cánh trong chuyến bay. Cường độ của các nhiễu loạn phụ thuộc vào trọng lượng của máy bay, tốc độ, và cấu hình. Nó cũng được gọi đến như đánh thức sự hỗn loạn. Máy bay vortices từ nặng có thể cực kỳ nguy hiểm cho máy bay nhỏ.
Industry:Aviation
© 2025 CSOFT International, Ltd.