- Industry: Education
- Number of terms: 31274
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
1. tỷ lệ lãi suất trên bất kỳ công cụ tài chính của kỳ hạn thanh toán ngắn. 2. công cụ Denoted KHUẤY, một đặc biệt tài chính là một hợp đồng tương lai trên một tỷ lệ lãi suất ngắn hạn, thường một tháng 3-lãi suất trong bất kỳ một loạt các loại tiền tệ.
Industry:Economy
1. xảy ra trong ngắn hạn, hoặc trong vòng một vấn đề của tháng. 2. trong trường hợp của trái phiếu hoặc dòng vốn, điều này nói đến tài sản tài chính với một sự trưởng thành của ít hơn một năm.
Industry:Economy
Một dòng chảy vốn là ngắn hạn; quan tâm bởi vì vốn như vậy chảy là khả năng là rất chất lỏng và do đó dễ dàng đảo ngược và nguồn bất ổn trong trao đổi thị trường.
Industry:Economy
Một trường hợp trong WTO chống lại Hoa Kỳ để hạn chế nhập khẩu tôm từ quốc gia có tôm đã bị bắt bởi có nghĩa là nguy cơ tuyệt chủng loài rùa biển. The WTO cai trị chống lại U. S. , enraging nhiều môi trường.
Industry:Economy
Một hệ thống tiền tệ trong đó giá trị của một loại tiền tệ được định nghĩa trong điều khoản của bạc. Nếu hai loại tiền tệ là cả hai trên một tiêu chuẩn silver, sau đó tỷ lệ trao đổi giữa chúng khoảng được xác định bởi giá cả hai của họ trong điều khoản của bạc.
Industry:Economy
Praktikas kasutusele USA-s, esmalt terasest ning hiljem tekstiil ja rõivad, mille puhul Ameerika Ühendriikide kaubandusministeeriumi arvestust kindlaksmääratud toodete impordi maht selleks, et teha need andmed avalikkusele kättesaadavaks varem kui muidu oleks võimalik. Kaudselt kõnealuste menetluste kiiremini riiklikult reguleeritud kaitse hõlbustamiseks mõeldud.
Industry:Economy
Meetme impordile kodumaist majandust, sektori või üldiselt tavalises määratluses jagatud nähtava tarbimise väärtusega impordi väärtus tähtsust.
Industry:Economy
Hea toodetud omamaisel turul, mis konkureerib täiuslik asendaja või diferentseeritud toote impordi.
Industry:Economy
Põhineb impordi asendamine kodumaise tootmise majandusliku arengu strateegias. (ISI)
Industry:Economy
Ett sätt att kvantifiera strömmen över tiden av avkastningen på en investering i förhållande till dess kostnad. Definieras som den ränta som motsvarar nuvärdet av avkastningen kostnaden.
Industry:Economy