- Industry: Education
- Number of terms: 31274
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
Một tốt nhu cầu mà tăng với thu nhập nếu giá cả tương đối không thay đổi. Tương phản với kém tốt.
Industry:Economy
Một mô hình của sự tương tác giữa một doanh nghiệp đa quốc gia và một máy chủ lưu trữ quốc gia chính phủ, ban đầu có thể đạt được một thỏa thuận mà đãi MNE nhưng ở đâu, theo thời gian như của MNE cố định tài sản tại quốc gia tăng, những thay đổi quyền lực mặc cả với chính phủ. Do Vernon (1971).
Industry:Economy
Một đường cong Hiển thị, cho một mô hình hai-tốt, số lượng một tốt mà một quốc gia sẽ xuất khẩu (hoặc "cung cấp") cho mỗi số lượng khác mà nó nhập khẩu. Cũng được gọi là đường cong tình nhu cầu, nó là thuận tiện cho đại diện cho cả hai xuất khẩu và nhập khẩu trong đường cong tương tự và có thể được sử dụng cho việc phân tích thuế quan và các thay đổi.
Industry:Economy
Một mối quan hệ tuyến tính xấp xỉ giữa tỷ lệ thất nghiệp và GDP thực tế, đề xuất bởi Arthur Okun: cho mỗi thả điểm tỷ lệ phần trăm trong tỷ lệ thất nghiệp, GDP thực tăng 3%.
Industry:Economy
Một cấu trúc thị trường, trong đó có là một số ít người bán hàng, tối thiểu một số cá nhân có quyết định về giá cả hay số lượng quan trọng đối với những người khác.
Industry:Economy
Một cân bằng thương mại miễn phí trong các mô hình Hechscher-Ohlin trong đó giá cả là như vậy mà tất cả hàng hóa có thể được sản xuất trong một quốc gia duy nhất, và đó là chỉ có một đa dạng hóa hình nón. Điều này sẽ xuất hiện nếu quốc gia yếu tố các nguồn đầy đủ tương tự như so với yếu tố cường độ của ngành công nghiệp. Tương phản với đa hình nón cân bằng.
Industry:Economy
Một đặc tính của các tiêu chí phúc lợi Kaldor-Hicks thường được sử dụng trong việc đánh giá chính sách thương mại và nói chung trong phân tích chi phí-lợi ích, dựa trên một số tiền tệ giá trị trong đó có thặng dư tiêu dùng và các nhà sản xuất.
Industry:Economy
Một "đa phương tiện tài chính nghi kênh OPEC viện trợ cho các nước đang phát triển. "
Industry:Economy
1. Bất kỳ biện pháp của sự cởi mở. 2. Tỷ lệ của một quốc gia thương mại (xuất khẩu cộng với nhập khẩu) cho GDP.
Industry:Economy