upload
National Oceanic and Atmospheric Administration
Industry: Government
Number of terms: 30456
Number of blossaries: 0
Company Profile:
NOAA Coral Reef Conservation Program, National Oceanic and Atmospheric Administration, U.S. Department of Commerce
Sự đóng góp dự kiến đời để sinh sản cổ sinh khối cho tuyển dụng trung bình, SSB/R được tính giả định rằng câu cá tỷ lệ tử vong là hằng số qua tuổi thọ của một lớp năm. Các tính toán giá trị cũng là phụ thuộc vào mô hình khai thác và tỷ giá tăng trưởng và tỷ lệ tử vong tự nhiên, tất cả đều được cũng giả định là không đổi.
Industry:Fishing
「保全・管理対策もの、実用的なところコスト最小限抑えるし、不要な重複を避けるが必要です」
Industry:Fishing
リリースまたは海に死んでいるか生きている魚を取得するには、かどうかはそのような魚完全漁船ボード上になります。
Industry:Fishing
Số lượng cá nhân của một loài cụ thể mà sống trong một khu vực được xác định.
Industry:Fishing
Khoảng thời gian trong thời gian đó một tàu nghiên cứu khoa học được điều hành thực hiện một dự án nghiên cứu khoa học, bắt đầu khi các tàu rời cảng để thực hiện các dự án và kết thúc khi các tàu hoàn thành dự án là cung cấp cho trong kế hoạch áp dụng nghiên cứu khoa học.
Industry:Fishing
豊富の漁業株釣り、在庫豊富の今後の動向を予測することが可能の範囲の変更を特定する生物と統計の情報収集・分析のプロセス。在庫評価調査; リソース ベースの種の動作と生息地の要件、生命の歴史、知識、株式; への影響を確認して、統計情報をキャッチする環境指標の使用。株式の評価基準として評価し、漁業の現状と可能性将来の条件を指定する使用されます。
Industry:Fishing
管理等を行う、詳細の規制;たとえば、トロール footrope サイズの深さの制限、ネットのメッシュ サイズなど。
Industry:Fishing
Đề cập đến số lượng đã được điều chỉnh được trực tiếp so sánh với một đơn vị đã được định nghĩa như là một "tiêu chuẩn". Trên danh nghĩa bắt cho mỗi đơn vị nỗ lực (CPUE) được chuẩn hóa để loại bỏ ảnh hưởng của các yếu tố được biết không thể liên quan đến sự phong phú.
Industry:Fishing
Tầng chứa trên nước trong một hệ thống hai lớp là hỗn hợp của gió hoặc bởi sự đối lưu trong lưu thông từ trên dưới cùng của lớp, kéo dài từ mặt nước đứt quãng mật độ ổn định.
Industry:Fishing
Sống trên hoặc gần bờ sông hay hồ.
Industry:Fishing
© 2024 CSOFT International, Ltd.